Tài liệu gồm 87 trang, được biên soạn bởi quý thầy, cô giáo trường THPT An Phước, tỉnh Ninh Thuận: Trần Ngọc Hùng, Ngụy Như Thái, Quảng Đại Hạn, Quảng Đại Phước, Đàng Xuân Phi, Quảng Đại Mưa, Nguyễn Văn Hồng, hướng dẫn phân tích chi tiết đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán.
Bạn đang đọc: Phân tích đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán
Dạng 1: Bài toán chỉ sử dụng P hoặc C hoặc A.
Dạng 2: Tính xác suất bằng định nghĩa.
Dạng 3: Tìm hạng tử trong cấp số nhân.
Dạng 4: Xác định góc giữa hai mặt phẳng, đường và mặt.
Dạng 5: Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.
Dạng 6: Xét tính đơn điệu dựa vào bảng biến thiên, đồ thị.
Dạng 7: Tìm cực trị dựa vào BBT, đồ thị.
Dạng 8: Bài toán xác định các đường tiệm cận của hàm số (không chứa tham số) hoặc biết BBT, đồ thị.
Dạng 9: Nhận dạng đồ thị, bảng biến thiên.
Dạng 10: Sự tương giao của hai đồ thị (liên quan đến tọa độ giao điểm).
Dạng 11: Xét tính đơn điệu của hàm số cho bởi công thức.
Dạng 12: Biện luận số giao điểm dựa vào đồ thị, bảng biến thiên.
Dạng 13: Biện luận số giao điểm dựa vào đồ thị, bảng biến thiên.
Dạng 14: Câu hỏi lý thuyết.
Dạng 15: Đạo hàm hàm số lũy thừa.
Dạng 16: Tính đạo hàm hàm số mũ, hàm số lô-ga-rít.
Dạng 17: Bất phương trình cơ bản.
Dạng 18: Biến đổi, rút gọn, biểu diễn biểu thức chứa lô-ga-rít.
Dạng 19: Phương pháp đặt ẩn phụ.
Dạng 20: Phương pháp đưa về cùng cơ số.
Dạng 21: Phương pháp đưa về cùng cơ số.
Dạng 22: Phương pháp hàm số, đánh giá.
Dạng 23: Định nghĩa, tính chất và tích phân cơ bản.
Dạng 24: Định nghĩa, tính chất và nguyên hàm cơ bản.
Dạng 25: Định nghĩa, tính chất và tích phân cơ bản.
Dạng 26: Thể tích giới hạn bởi các đồ thị (tròn xoay).
Dạng 27: Phương pháp đổi biến số.
Dạng 28: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị.
Dạng 29: Xác định các yếu tố cơ bản của số phức.
Dạng 30: Biểu diễn hình học cơ bản của số phức.
Dạng 31: Xác định các yếu tố cơ bản của số phức qua các phép toán.
Dạng 32: Bài toán tập hợp điểm.
Dạng 33: Định lí Viet và ứng dụng.
Dạng 34: Phương pháp đại số.
Dạng 35: Tính thể tích các khối đa diện.
Dạng 36: Các bài toán khác (góc, khoảng cách) liên quan đến thể tích khối đa diện.
Dạng 37: Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, độ dài đường sinh, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện.
Dạng 38: Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, độ dài đường sinh, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện.
Dạng 39: Phương trình mặt cầu (xác định tâm, bán kính, viết PT mặt cầu đơn giản, vị trí tương đối hai mặt cầu, điểm đến mặt cầu, đơn giản).
Dạng 40: Xác định VTPT.
Dạng 41: Góc.
Dạng 42: Tìm tọa độ điểm, véc-tơ liên quan đến hệ trục Oxyz.
Dạng 43: Phương trình mặt cầu (xác định tâm, bán kính, viết PT mặt cầu đơn giản, vị trí tương đối hai mặt cầu, điểm đến mặt cầu, đơn giản).
Dạng 44: Viết phương trình đường thẳng.
Dạng 45: Tìm tọa độ điểm liên quan đến đường thẳng.
Dạng 46: Các bài toán cực trị.
Dạng 47: Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng, giữa đường thẳng và mặt phẳng.