Tài liệu gồm 179 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Dương Minh Hùng, phân dạng toán ôn tập kiểm tra học kỳ 1 Toán 10, giúp học sinh lớp 10 rèn luyện để chuẩn bị cho kì thi kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 10 sắp tới.
Bạn đang đọc: Phân dạng toán ôn tập kiểm tra học kỳ 1 Toán 10
ĐẠI SỐ 10:
MỆNH ĐỀ VÀ MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN
+ Dạng 01: Xác định mệnh đề, mệnh đề chứa biến.
+ Dạng 02: Xét tính đúng sai của một mệnh đề.
+ Dạng 03: Phủ định một mệnh đề.
TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP
+ Dạng 01: Xác định một tập hợp.
+ Dạng 02: Các phép toán về giao, hợp, hiệu của hai tập hợp.
+ Dạng 03: Tập hợp con của một tập hợp, hai tập hợp bằng nhau.
CÁC TẬP HỢP SỐ
+ Dạng 01: Viết các tập hợp dưới dạng khoảng, đoạn, nửa khoảng.
+ Dạng 02: Các phép toán về giao, hợp, hiệu của hai tập hợp.
HÀM SỐ
+ Dạng 01: Tính giá trị của hàm số tại một điểm.
+ Dạng 02: Tìm tập xác định của hàm số.
+ Dạng 03: Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số.
+ Dạng 04: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số.
HÀM SỐ BẬC NHẤT
+ Dạng 02: Nhận dạng BBT, hàm số và đồ thị hàm số.
+ Dạng 06: Điều kiện đề đồ thị hàm số thỏa mãn ĐK.
+ Dạng 07: Nhận dạng BBT, hàm số và đồ thị hàm số.
HÀM SỐ BẬC HAI
+ Dạng 01: Tính đơn điệu của hàm số bậc hai.
+ Dạng 02: Xác định đỉnh và trục đối xứng của đồ thị hàm số bậc hai.
+ Dạng 03: Xác định 2 hệ số hàm số bậc hai.
+ Dạng 04: Xác định 3 hệ số hàm số bậc hai.
+ Dạng 07: Bài toán về sự tương giao.
+ Dạng 08: Biện luận số nghiệm của phương trình bậc hai dựa vào đồ thị.
+ Dạng 09: Giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số bậc hai.
ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH
+ Dạng 02: Điều kiện xác định của phương trình.
+ Dạng 03: Nghiệm, tập nghiệm của phương trình.
+ Dạng 04: Lý thuyết về phương trình tương đương.
+ Dạng 06: Biến đổi tương đương.
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
+ Dạng 02: ĐK để phương trình bậc 1 một ẩn có n-nghiệm.
+ Dạng 04: Nhận dạng mối liên hệ nghiệm của phương trình bậc 2.
+ Dạng 05: Tính, rút gọn biểu thức theo x1 và x2.
+ Dạng 06: Tìm m để phương trình bậc 2 thoả ĐK.
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA TRỊ TUYỆT ĐỐI – CHỨA ẨN Ở MẪU
+ Dạng 04: Phương trình chứa ẩn ở mẫu.
+ Dạng 05: Đặt ẩn phụ đưa về bậc 2 / bậc 3.
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN
+ Dạng 02: Phương trình căn bằng.
+ Dạng 03: Phương trình căn bằng căn.
+ Dạng 04: Phương trình vô tỷ – đặt ẩn phụ.
HỆ PHƯƠNG TRÌNH NHIỀU ẨN
+ Dạng 02: Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn / 3 ẩn.
+ Dạng 03: Hệ phương trình rút thế.
HÌNH HỌC 10:
CÁC KHÁI NIỆM VỀ VECTƠ
+ Dạng 02: Đếm số véctơ khác véctơ không.
+ Dạng 03: Tìm véctơ cùng phương với véctơ đã cho.
+ Dạng 04: Tìm véctơ cùng hướng với véctơ đã cho.
+ Dạng 05: Tính độ dài của véctơ.
PHÉP CỘNG, TRỪ CÁC VECTƠ
+ Dạng 01: Các câu hỏi lý thuyết.
+ Dạng 02: Đẳng thức véctơ giải bằng quy tắc 3 điểm.
+ Dạng 03: Đẳng thức véctơ giải bằng quy tắc 3 điểm.
+ Dạng 04: Đẳng thức véctơ giải bằng quy tắc hình bình hành.
+ Dạng 05: Tính độ dài véctơ tổng, hiệu dùng quy tắc 3 điểm.
+ Dạng 06: Tính độ dài véctơ tổng, hiệu dùng quy tắc hình bình hành.
+ Dạng 07: Tìm tập hợp điểm thoả điều kiện cho trước.
PHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ
+ Dạng 01: Đẳng thức véctơ không dùng tính chất trung điểm, trọng tâm.
+ Dạng 02: Đẳng thức véctơ có dùng tính chất trung điểm.
+ Dạng 03: Đẳng thức véctơ có dùng tính chất trọng tâm.
+ Dạng 04: Tính độ dài véctơ tổng, hiệu, tích với 1 số.
+ Dạng 05: Phân tích 1 véctơ theo hai véctơ không cùng phương.
+ Dạng 06: Tìm tập hợp điểm thoả điều kiện cho trước.
+ Dạng 07: Xác định tính chất của 1 hình thoả điều kiện cho trước.
HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ
+ Dạng 03: Xác định toạ độ điểm, toạ độ véctơ.
+ Dạng 04: Sự cùng phương, cùng hướng của 2 véctơ.
+ Dạng 05: Ba điểm thẳng hàng, hai đường thẳng song song.
+ Dạng 06: Chứng minh đẳng thức véctơ theo toạ độ.
+ Dạng 07: Phân tích một véctơ theo 2 véctơ không cùng phương.
+ Dạng 08: Tìm tham số thoả mối liên hệ về véctơ.
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC GOC TỪ 0 ĐẾN 180
+ Dạng 01: Xác định giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
+ Dạng 02: Góc giữa hai véctơ.
+ Dạng 03: Hệ thức liên quan đến giá trị lượng giác.
TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
+ Dạng 02: Xác định góc giữa hai véctơ bằng định nghĩa.
+ Dạng 03: Xác định góc giữa hai véctơ bằng tích vô hướng.
+ Dạng 04: Tính TVH của hai véctơ bằng định nghĩa, tính chất.
+ Dạng 05: Tính TVH của hai véctơ bằng biểu thức toạ độ.
+ Dạng 06: Ứng dụng TVH vào quan hệ vuông góc.
+ Dạng 07: Bài toán về độ dài, khoảng cách, chu vi, diện tích.
+ Dạng 08: Tìm điểm thỏa mãn đẳng thức về tích vô hướng.
+ Dạng 09: Tìm điểm đặc biệt trong tam giác.
+ Dạng 02: Hệ thức liên hệ giữa các yếu tố của tam giác.
+ Dạng 03: Nhận dạng tam giác.
+ Dạng 04: Giải tam giác.