Tài liệu gồm 80 trang, tổng hợp tóm tắt lý thuyết và tuyển chọn các dạng bài tập tứ giác, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 8 tham khảo khi học chương trình Toán 8 phần Hình học chương 1.
Bạn đang đọc: Các dạng bài tập tứ giác
Chương 1. Tứ giác 306.
1. Tứ giác 306.
1. Tóm tắt lý thuyết 306.
2. Bài tập và các dạng toán 306.
+ Dạng 1. Tính số đo góc 306.
+ Dạng 2. Dạng toán chứng minh hình học 309.
3. Bài tập về nhà 310.
2. Hình thang 312.
1. Tóm tắt lý thuyết 312.
2. Bài tập và các dạng toán 312.
+ Dạng 3. Tính số đo góc của hình thang 312.
+ Dạng 4. Chứng minh tứ giác là hình thang 313.
+ Dạng 5. Chứng minh các tính chất hình học 314.
3. Bài tập về nhà 316.
3. Hình thang cân 318.
1. Tóm tắt lý thuyết 318.
2. Bài tập và các dạng toán 318.
+ Dạng 6. Tính số đo các góc, chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau 318.
+ Dạng 7. Chứng minh hình thang cân 321.
3. Bài tập về nhà 322.
4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang 324.
1. Tóm tắt lý thuyết 324.
2. Bài tập và các dạng toán 324.
+ Dạng 8. Sử dụng định nghĩa và các định lí về đường trung bình trong tam giác chứng để chứng minh một tính chất hình học 324.
+ Dạng 9. Sử dụng định nghĩa và các định lí về đường trung bình trong hình thang để chứng minh một tính chất hình học 326.
3. Bài tập về nhà 328.
5. Đối xứng trục 331.
1. Tóm tắt lý thuyết 331.
2. Bài tập và các dạng toán 332.
+ Dạng 10. Nhận biết và thực hành vẽ các hình có đối xứng trục 332.
+ Dạng 11. Chứng minh hai điểm hoặc hai hình đối xứng nhau qua một đường thẳng 333.
+ Dạng 12. Sử dụng tính chất đối xứng trục để giải toán 334.
3. Bài tập về nhà 336.
6. Hình bình hành 337.
1. Tóm tắt lý thuyết 337.
2. Bài tập và các dạng toán 338.
+ Dạng 13. Sử dụng tính chất của hình bình hành để chứng minh tính chất hình học 338.
+ Dạng 14. Chứng minh tứ giác là hình bình hành 339.
+ Dạng 15. Ba điểm thẳng hàng, các đường thẳng đồng quy 340.
3. Bài tập về nhà 341.
7. Đối xứng tâm 344.
1. Tóm tắt lý thuyết 344.
2. Bài tập và các dạng toán 344.
+ Dạng 16. Chứng minh hai điểm hoặc hai hình đối xứng với nhau qua một điểm 344.
+ Dạng 17. Sử dụng tính chất đối xứng để giải toán 345.
3. Bài tập về nhà 346.
8. Hình chữ nhật 349.
1. Tóm tắt lý thuyết 349.
2. Bài tập và các dạng toán 350.
+ Dạng 18. Chứng minh tứ giác là hình chữ nhật 350.
+ Dạng 19. Sử dụng định lí thuận và đảo của đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông 350.
+ Dạng 20. Sử dụng tính chất hình chữ nhật để tính độ dài đoạn thẳng 352.
+ Dạng 21. Tìm điều kiện để tứ giác là hình chữ nhật 353.
3. Bài tập về nhà 355.
9. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước 358.
1. Bài tập và các dạng toán 358.
+ Dạng 22. Phát biểu cơ bản về tập hợp điểm 358.
+ Dạng 23. Sử dụng tập hợp các điểm để chứng minh các quan hệ hình học 361.
2. Bài tập về nhà 362.
10. Hình thoi 364.
1. Tóm tắt lý thuyết 364.
2. Bài tập và các dạng toán 365.
+ Dạng 24. Chứng minh tứ giác là hình thoi 365.
+ Dạng 25. Vận dụng tính chất của hình thoi để tính toán và chứng minh các tính chất hình học 365.
+ Dạng 26. Tìm điều kiện để tứ giác là hình thoi 367.
3. Bài tập về nhà 369.
11. Hình vuông 371.
1. Tóm tắt lý thuyết 371.
2. Bài tập và các dạng toán 372.
+ Dạng 27. Chứng minh tứ giác là hình vuông 372.
+ Dạng 28. Vận dụng tính chất của hình vuông để chứng minh các tính chất hình học 373.
+ Dạng 29. Tìm điều kiện để tứ giác là hình vuông 374.
3. Bài tập về nhà 375.
12. Ôn tập chương 1 378.
1. Bài tập và các dạng toán 378.
2. Tóm tắt lý thuyết 378.
3. Bài tập luyện tập 378.
4. Bài tập về nhà 383.