Đề cương HK2 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường PT Thực hành Sư phạm – Đồng Nai

THCS.TOANMATH.com giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 trường Phổ thông Thực hành Sư phạm, tỉnh Đồng Nai.

Bạn đang đọc: Đề cương HK2 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường PT Thực hành Sư phạm – Đồng Nai

I/ ĐẠI SỐ
A. LÝ THUYẾT.
* CHƯƠNG III:
1) Định nghĩa hệ phương trình tương đương?
2) Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn: Các phương pháp giải.
3) Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình?
4) Phát biểu qui tắc thế, cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế?
5) Phát biểu qui tắc cộng đại số, cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số?
6) Cho hệ phương trình ax by c a x b y c khi nào hệ phương trình trên vô nghiệm, có một nghiệm, vô số nghiệm?
* CHƯƠNG IV:
1) Phát biểu tính chất của hàm số y = ax2?
2) Đồ thị hàm số y = ax2, tính chất và cách vẽ?
3) Phát biểu định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn. Cho ví dụ.
4) Viết công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai một ẩn?
5) Khi nào thì đồ thị của hàm số y = ax2 và y = ax + b cắt nhau? Tiếp xúc nhau? Không giao nhau? Sự tương giao của các đồ thị.
6) Hệ thức Vi-et: Phát biểu và ứng dụng.
7) Phương trình qui về phương trình bậc hai.
8) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: (toán năng suất, chuyển động và quan hệ số).
9) Kiến thức về xác suất thống kê.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP.
II/ HÌNH HỌC
A. LÝ THUYẾT.
1) Các định nghĩa, định lí về góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung, góc có đỉnh bên trong, bên ngoài đường tròn.
2) Các công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn; diện tích hình tròn, hình quạt tròn; diện tích xung quanh hình chóp, mặt cầu; thể tích hình chóp, hình chóp cụt, hình cầu.
3) Chứng minh định lí: Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau thì:
– Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau (và ngược lại).
– Cung lớn hơn căng dây lớn hơn (và ngược lại).
4) Định nghĩa, định lí về tứ giác nội tiếp. Áp dụng tính số đo các góc của tứ giác nội tiếp.
5) Thế nào là đường tròn nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp. Nêu cách tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
6) Phương pháp chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn.
7) Trong các sau, tứ giác nào nội tiếp được đường tròn? Hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình thang, hình vuông, hình thang cân.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *