Đề minh họa giữa học kì 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Quảng Ngãi

TOANMATH.com giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề minh họa kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 70% trắc nghiệm + 30% tự luận (theo điểm số), có ma trận, bảng đặc tả, đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Bạn đang đọc: Đề minh họa giữa học kì 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Quảng Ngãi

1 HÀM SỐ, ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
1.1. Hàm số.
– Nhận biết:
+ Nhận biết giá trị của hàm số dựa vào bảng giá trị.
+ Nhận biết được khoảng đồng biến và nghịch biến dựa vào đồ thị hàm số.
+ Nhận điểm có thuộc / không thuộc đồ thị.
– Thông hiểu:
+ Tìm được tập xác định của hàm số: hàm số phân thức hoặc hàm số chứa căn.
1.2. Hàm số bậc hai.
– Nhận biết:
+ Nhận biết được hàm số bậc hai.
+ Nhận dạng được đồ thị hàm số bậc hai.
+ Xác định tọa độ đỉnh bằng đồ thị.
– Thông hiểu:
+ Tìm được các yếu tố của đồ thị hàm số bậc hai.
+ Bài toán ứng dụng hàm số bậc 2 vào thực tế.
1.3. Tam thức bậc hai.
– Nhận biết:
+ Nhận biết dấu của tam thức bậc hai.
+ Xác định hệ số a, b, c của tam thức bậc hai cho trước.
– Thông hiểu:
+ Tìm được các khoảng hoặc nửa khoảng để tam thức bậc hai nhận giá trị dương (âm, không dương, không âm).
+ Tìm tập nghiệm của BPT bậc 2.
1.4. Phương tình quy về phương trình bậc hai.
– Nhận biết:
+ Nhận biết nghiệm của phương trình.
– Thông hiểu:
+ Tìm được số nghiệm của phương trình.

2 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
2.1. Phương trình đường thẳng.
– Nhận biết:
+ Vectơ pháp tuyến hoặc vectơ chỉ phương của đường thẳng.
+ Điểm thuộc (không thuộc) đường thẳng.
+ Nhận dạng PTTS của đường thẳng khi biết đường thẳng đó đi qua 1 điểm và nhận 1 vectơ chỉ phương.
– Thông hiểu:
+ Xác định được PTTQ của đường thẳng khi biết đường thẳng đó đi qua 1 điểm và nhận 1 vectơ pháp tuyến.
+ Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước.
+ Chuyển dạng phương trình đường thẳng (từ dạng tham số sang dạng tổng quát, hoặc từ dạng tổng quát về dạng tham số).
2.2. Vị trí tương đối của 2 đường thẳng.
– Nhận biết:
+ Nhận biết vị trí tương đối giữa hai đường thẳng.
+ Nhận biết công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
+ Nhận biết công thức tính góc giữa hai đường thẳng.
– Thông hiểu:
+ Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
+ Tính góc giữa hai đường thẳng.
+ Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng.
+ Tìm giao điểm của 2 đường thẳng.
+ Tìm điều kiện m để 2 đường thẳng song song hoặc vuông góc (trong trường hợp đơn giản).
2.3. Đường tròn.
– Nhận biết:
+ Nhận biết phương trình đường tròn.
+ Xác định được tâm và bán kính đường tròn biết phương trình của nó.
+ Xác định được phương trình đường tròn biết tâm và bán kính cho trước.
– Thông hiểu:
+ Xác định được phương trình đường tròn khi biết tâm và điểm đi qua.
+ Xác định được phương trình đường tròn khi biết đường kính AB (A, B có tọa độ cho trước).
+ Xác định được phương trình đường tròn khi biết tâm và tiếp xúc với đường thẳng cho trước.
+ Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm thuộc đường tròn.
2.4. Ba đường conic.
– Nhận biết:
+ Nhận biết phương trình 3 đường conic.
– Thông hiểu:
+ Tìm được các đại lượng liên quan 3 đường conic.

File WORD (dành cho quý thầy, cô): TẢI XUỐNG

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *